Từ điển Thiều Chửu
姿 - tư
① Dáng dấp thùy mị. Cho nên gọi dáng điệu con gái là tư sắc 姿色. ||② Cũng như chữ tư 資.

Từ điển Trần Văn Chánh
姿 - tư
① Sắc: 姿色 Sắc đẹp, tư sắc; ② Vẻ, dáng dấp, dáng vẻ, động tác, điệu bộ, tư thế: 舞姿很優美 Động tác (điệu) múa rất đẹp; ③ Như 資 (bộ 貝).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
姿 - tư
Dáng dấp. Cái vẻ bên ngoài.


瑰姿 - côi tư || 風姿 - phong tư || 瓊姿 - quỳnh tư || 姿容 - tư dung || 姿貌 - tư mạo || 姿態 - tư thái ||